-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG CỦA THUỐC:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần hoạt chất:
Cefditoren.................................................................................................400mg
(tương đương Cefditoren Pivoxil...............................................................490,14mg)
Thành phần tá dược:
Primellose, Natri lauryl sulfat, Tween (Polysorbate) 80, Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 615, Kollidon CLF, Magnesi stearat. Vivacoat (Hypromellose(HPMC) 6, Polyethylene glycol (PEG) 3350, Titan dioxyd, Polydextrose, Talc), Màu Tartrazin, Sắt oxyd vàng.
DẠNG BÀO CHẾ:
Mô tả: Viên nén bao phim màu vàng, mặt có vạch ngang- mặt có ký hiệu DN
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn được liệt kê dưới đây với mức độ nhẹ đến trung bình ở người lớn và thanh thiếu niên (12 tuổi trở lên) gây ra bởi các chủng vi sinh vật nhạy cảm.
Đợt cấp của bệnh viêm phế quản mạn tính do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng tiết β-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm cả các chủng tiết β-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc Moraxella catarrhalis ( bao gồm tiết β-lactamase).
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sản sinh β-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm các chủng sản xuất β-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicillin) hoặc Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sản xuất β-lactamase).
Viêm họng/ Viêm amidan do Streptococcus pyogenes. Lưu ý rằng, chế phẩm có hiệu quả diệt Streptococcus pyogenes từ hầu họng. Và chưa được nghiên cứu trong dự phòng thấp khớp sau viêm họng/ viêm amidan do Steptococcus Pyogenes. Chỉ có penicillin tiêm bắp đã được chứng minh là có hiệu quả dự phòng thấp khớp.
Nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng tiết β-lactamase) hoặc Streptococcus pyogenes.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
Cách dùng:
Dùng bằng đường uống. Nên uống cùng với bữa ăn
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi
| Các trường hợp nhiễm khuẩn | Liều dùng | Thời gian dùng thuốc (ngày) |
| Đợt cấp của bệnh viêm phế quản mạn tính | 400mg x 2 lần/ngày | 10 |
|
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng |
400mg x 2 lần/ngày | 14 |
|
Viêm họng/ Viêm amidan Nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng |
200mg x 2 lần/ngày | 10 |
Liều ở bệnh nhân suy thận:
Không cần hiệu chỉnh liều ở người bệnh nhân suy thận nhẹ (ClCr: 50-80ml/phút/1,73m2
Không dùng liều vượt quá 200mg/lần x 2 lần/ngày cho những người bệnh suy thận trung bình (CICr: 30-49ml/phút/1,73m2) .Liều 200mg/lần x 1 lần/ ngày cho người bệnh suy thận nặng (CICr<30ml/phút/1,73m2 ). Chưa có mức liều cho người suy thận giai đoạn cuối.
Liều ở bệnh nhân suy gan:
Không cần hiệu chỉnh liều với người suy gan nhẹ hoặc trung bình . Chưa có nghiên cứu dược động học của Cefditoren trên người suy gan nặng
Đối với người cao tuổi: Không có khuyến cáo đặc biệt về liều nếu người bệnh có chức năng thận bình thường
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người dị ứng hoặc mẫn cảm với cefditoren hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Những bệnh nhân bị thiếu hụt carnitin hoặc các rối loạn về chuyển hóa có thể dẫn đến thiếu hụt carnitin đáng kể về mặt lâm sàng vì sử dụng Cefditoren bài tiết qua thận.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp x 3 vỉ x 10 viên
Sản Xuất Tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG
Lô 7, Đường 2-KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân-TP.Chí Minh