HARUAJI - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Công ty Cổ phần Dược phẩm Đất Việt

HARUAJI - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

Thương hiệu: Dược phẩm Phương Đông  |  Tình trạng: Hết hàng
585.000₫
(Chưa bao gồm VAT)
Thuốc chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm.
Số lượng:


NHÓM THUỐC: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm.

THANH PHẦN VÀ CÔNG THỨC

Thành phần:

Cefprozil (tương đương Cefprozil monohydrat 261,56 mg) 250mg.

DẠNG BÀO CHẾ:

Viên nén dài bao phim, màu trắng đến trắng ngà, hai mặt trơn.

ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên

CHỈ ĐỊNH: Thuốc chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm sau đây:

Đường hô hấp trên.

- Viêm họng/viêm amidan do vi khuẩn streptococcus pyogenes nhóm A beta tan huyết gây ra.

- Viêm tai giữa do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis.

- Viêm xoang cấp tính do Streptococcus pneumoniae, H. influenzae (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella (branhamella) catarrhalis (bao gồm chủng sinh b-lactamase).  

- Da và cấu trúc: Nhiễm trùng da và cấu trúc không biến chứng do St. aureus (bao gồm chủng sinh penicillinase) và St. pyogenes. Cần tiến hành phẫu thuật với những trường hợp bị áp xe.

- Đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng (bao gồm viêm bàng quang cấp tính) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis.

CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:

Cách dùng: Dùng đường uống (cùng hoặc không cùng thức ăn).

Liều dùng:

Người lớn (13 tuổi trở lên)

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm họng/ viêm amidan): 500mg mỗi 24 giờ.

- Viêm xoang cấp tính: 250mg hoặc 500mg mỗi 12 giờ.

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da : 250mg mỗi 12 giờ hoặc 500mg mỗi 24 giờ.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 500mg mỗi 24 giờ.

Trẻ em (2-12 tuổi)

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 20mg/kg mỗi 24 giờ.

Trẻ em (6 tháng -12 tuổi).

- Viêm tai giữa: 15mg/kg mỗi 12 giờ.

- Nhiễm khuẩn hô hấp trên (viêm họng/ viêm amidan): 7.5mg/kg mỗi 12 giờ.

- Viêm xoang cấp tính: 7.5mg/kg mỗi 12 giờ hoặc 15mg/kg mỗi 12 giờ.

- Liều tối đa hằng ngày không nên vượt quá liều khuyến cáo tối đa hằng ngày của người lớn (1h/ngày).

Hoặc sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Thận trọng lúc dùng :

– Có tiền sử viêm đại tràng, tiêu chảy nặng gần đây.
– Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ sơ sinh, người già
– Người có vấn đề nghiêm trọng về đường tiêu hóa, hô hấp
– Người đang bị cảm cúm thông thường do vi rút

Tác dụng phụ

Đường tiêu hoá: Tiêu chảy (2,9%), buồn nôn (3,5%), nôn (1%) và đau bụng (1%)
Gan – mật: Tăng AST (2%), ALT (2%), photphatase kiềm (0,2%) và bilirubin (<0,1%). Một số ít trường hợp bị vàng da.
Quá mẫn: Ban (0,9%), mề đay (0,1%). Các phản ứng này thường được xảy ra ở trẻ em hơn. Các triệu chứng xuất hiện sau vài ngày dùng thuốc và giảm ngay sau khi dừng thuốc.
Thần kinh: Chóng mặt (1%); Tăng động, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ và lẫn ít ghi nhận (<1%). Tất cả đều tự khỏi.
Máu: Giảm bạch cầu (0.2%), bạch cầu ưa eosin (2,3%)
Thận: Tăng BUN (0,1%), creatinin huyết tương (0,1%)
Khác: Phát ban và bội nhiễm (1,5%), ngứa bộ phận sinh dục và viêm âm đạo (1,6%)
Một số tác dụng phụ khác hiếm gặp được ghi nhận sau khi thuốc lưu hành trên thị trường bao gồm: shock phản vệ, phù mạch, viêm ruột kết (bao gồm cả viê ruột kết màng giả), ban đỏ đa dạng, sốt, phản ứng tương tự bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens – Johnson, và giảm tiểu cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc

Qúa liều :

Liều đơn 5000 mg/ kg đường uống ở chuột cống hoặc chuột nhắt không gây chết hoặc dấu hiệu ngộ độc.
Liều đơn 3000 mg/ kg gây ra tiêu chảy và giảm ăn ở khỉ nhưng không gây chết.
Cefprozil thải trừ chủ yếu qua thận. Một số trường hợp ngộ độc nặng, nhất là những bệnh nhân bị thận, có thể sử dụng biện pháp lọc máu để loại cefprozil ra khỏi cơ thể.

 Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Hotline
0912075641
Hotline
0962470011
popup

Số lượng:

Tổng tiền: